kilogram /ˈkɪləʊɡræm/
(noun)
đơn vị đo khối lượng; 1000 gam
Ví dụ:
  • 2 kilograms of rice
  • Flour is sold by the kilogram.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!