Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng kilometre kilometre /kɪˈlɒmɪtərˈ/ (noun) đơn vị đo độ dài; 1000 mét Ví dụ: Speed limits in Canada are measured in kilometers per hour (kph) Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!