knee /niː/
(noun)
đầu gối
Ví dụ:
  • She was on her knees scrubbing the kitchen floor.
  • Everyone was down on (their) hands and knees(= crawling on the floor) looking for the ring.
  • a knee injury

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!