knee
/niː/
(noun)
đầu gối
Ví dụ:
- He went down on one knee and asked her to marry him.
- Everyone was down on (their) hands and knees(= crawling on the floor) looking for the ring.
- My knees were knocking (= I was frightened).

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!