label /ˈleɪbəl/
(verb)
dán nhãn; viết thông tin lên cái gì
Ví dụ:
  • The file was labelled ‘Private’.
  • We carefully labelled each item with the contents and the date.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!