lacking /ˈlæk.ɪŋ/
(adjective)
sự thiếu/không có
Ví dụ:
  • She's not usually lacking in confidence.
  • He was taken on as a teacher but was found lacking(= was thought not to be good enough).
  • The book is completely lacking in originality.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!