lay /leɪ/
(verb)
đặt, để (một cách nhẹ nhàng, cẩn thận)
Ví dụ:
  • He laid a hand on my arm.
  • The horse laid back its ears.
  • Relatives laid wreaths on the grave.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!