learn /lɜːn/
(verb)
học
Ví dụ:
  • You can learn a great deal just from watching other players.
  • He's learning to dance.
  • Today we learnt how to use the new software.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!