mainly
/ˈmeɪnli/

(adverb)
chủ yếu; dùng để nói về nguyên nhân quan trọng nhất
Ví dụ:
- ‘Where do you export to?’ ‘France, mainly.’
- They eat mainly fruit and nuts.
- During the day it'll become mainly dry with clear skies.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!