manager /ˈmænɪdʒər/
(noun)
quản lý, giám đốc
Ví dụ:
  • the sales/marketing/personnel manager
  • a meeting of area managers
  • a bank/hotel manager

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!