mark
/mɑːk/
(verb)
đánh dấu
Ví dụ:
- Do not open any mail marked ‘Confidential’.
- Items marked with an asterisk can be omitted.
- Prices are marked on the goods.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!