marry
/ˈmæri/

(verb)
kết hôn với ai
Ví dụ:
- He never married.
- I guess I'm not the marrying kind(= the kind of person who wants to get married).
- He was 36 when he married Viv.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!