measure /ˈmeʒər/
(noun)
biện pháp
Ví dụ:
  • We must take preventive measures to reduce crime in the area.
  • The government is introducing tougher measures to combat crime.
  • Police in riot gear were in attendance as a precautionary measure.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!