meeting
/ˈmiːtɪŋ/

(noun)
cuộc họp
Ví dụ:
- to have/hold/call/attend a meeting
- Helen will chair the meeting(= be in charge of it).
- The meeting will be held in the school hall.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!