meeting /ˈmiːtɪŋ/
(noun)
cuộc họp
Ví dụ:
  • Helen will chair the meeting(= be in charge of it).
  • The meeting was postponed.
  • a meeting of the United Nations Security Council

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!