meeting /ˈmiːtɪŋ/
(noun)
cuộc họp
Ví dụ:
  • I'll be in a meeting all morning—can you take my calls?
  • a meeting of the United Nations Security Council
  • The meeting will be held in the school hall.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!