meeting /ˈmiːtɪŋ/
(noun)
cuộc họp
Ví dụ:
  • The meeting was postponed.
  • What time is the meeting?
  • The meeting will be held in the school hall.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!