Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng middle middle /ˈmɪdl/ (adjective) ở giữa Ví dụ: She's the middle child of three. Pens are kept in the middle drawer. the middle-income groups in society Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!