minute /ˈmɪnɪt/
(noun)
phút
Ví dụ:
  • Boil the rice for 20 minutes.
  • Just minutes into the second half of the game Robinson scored his second goal.
  • I enjoyed every minute of the party.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!