minute /ˈmɪnɪt/
(noun)
phút
Ví dụ:
  • I'll be back in a few minutes.
  • a ten-minute bus ride
  • Just minutes into the second half of the game Robinson scored his second goal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!