Monday
/ˈmʌndeɪ/

(noun)
British English
thứ Hai
Ví dụ:
- Come back Monday week (= a week after next Monday).
- I went to Paris on Thursday, and came back the following Monday.
- It's Monday today, isn't it?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!