monitor
/ˈmɑːnɪtər/
(noun)
màn hình (Tivi, máy tính...)
Ví dụ:
- The details of today's flights are displayed on the monitor.
- a PC with a 17-inch colour monitor
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!