morning /ˈmɔːnɪŋ/
(noun)
buổi sáng
Ví dụ:
  • I walk to work most mornings.
  • See you tomorrow morning.
  • Our group meets on Friday mornings.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!