Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng morning morning /ˈmɔːnɪŋ/ (noun) buổi sáng Ví dụ: We got the news on the morning of the wedding. She woke every morning at the same time. He's been in a meeting all morning. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!