naturally
/ˈnætʃərəli/
(adverb)
cố nhiên, đương nhiên
Ví dụ:
- After a while, we naturally started talking about the children.
- ‘Did you complain about the noise?’ ‘Naturally.’
- Naturally, I get upset when things go wrong.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!