navy /ˈneɪvi/
(noun)
hải quân
Ví dụ:
  • The navy is/are considering buying six new warships.
  • the British and German navies
  • an officer in the navy/the Navy

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!