nearly
/ˈnɪəli/
(adverb)
hầu như, gần như
Ví dụ:
- He's nearly as tall as you are.
- She very nearly died.
- The bottle's nearly empty.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!