Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng negative negative /ˈneɡətɪv/ (adjective) tiêu cực, có hại Ví dụ: The crisis had a negative effect on trade. The whole experience was definitely more positive than negative. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!