neighbour /ˈneɪbər/
(noun)
hàng xóm
Ví dụ:
  • We've had a lot of support from all our friends and neighbours.
  • Our next-door neighbours are very noisy.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!