neither /ˈniːðər/
(adverb)
(thể hiện sự đồng tình với một câu nói phủ định)
Ví dụ:
  • ‘I don't know.’ ‘ Me neither.’
  • ‘I can't understand a word of it.’ ‘ Neither can I.’
  • I hadn't been to New York before and neither had Jane.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!