nerve /nɜːv/
(noun)
(dây) thần kinh
Ví dụ:
  • nerve cells
  • He's off work with a trapped nerve in his neck.
  • nerve endings

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!