never /ˈnevər/
(adverb)
không bao giờ
Ví dụ:
  • Never in all my life have I seen such a horrible thing.
  • ‘I work for a company called Orion Technology.’ ‘Never heard of them.’
  • You never help me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!