occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/
(adverb)
thỉnh thoảng, đôi khi
Ví dụ:
  • We occasionally meet for a drink after work.
  • Only occasionally was there any doubt that they would succeed.
  • This type of allergy can very occasionally be fatal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!