occupied
/ˈɑːkjʊpaɪd/
(adjective)
đang được sử dụng
Ví dụ:
- Only half of the rooms are occupied at the moment.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!