off
/ɑːf/

(preposition)
ra khỏi, cách xa
Ví dụ:
- I fell off the ladder.
- Keep off the grass!
- an island off the coast of Spain
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!