only /ˈəʊnli/
(adverb)
chỉ có; không ai ngoại trừ
Ví dụ:
  • You only have to look at her to see she doesn't eat enough.
  • Only five people turned up.
  • The bar is for members only.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!