opinion /əˈpɪnjən/
(noun)
ý kiến
Ví dụ:
  • The chairman expressed the opinion that job losses were inevitable.
  • He has very strong political opinions.
  • It is our opinion that he should resign.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!