opponent /əˈpəʊnənt/
(noun)
đối thủ
Ví dụ:
  • a political opponent
  • The team's opponents are unbeaten so far this season.
  • a dangerous/worthy/formidable opponent

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!