opposite /ˈɑːpəzət/
(preposition)
phía đối diện
Ví dụ:
  • Write your address opposite (= next to) your name.
  • The bank is opposite the supermarket (= on the other side of the road).
  • I sat opposite him during the meal (= on the other side of the table).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!