ought to
/ˈɔːt/

(modal verb)
nên làm gì
Ví dụ:
- Such things ought not to be allowed.
- They ought to apologize.
- ‘Ought I to write to say thank you?’ ‘Yes, I think you ought (to).’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!