over
/ˈoʊ.vɚ/
(preposition)
phủ lên, đặt lên
Ví dụ:
- She put her hand over her mouth to stop herself from screaming.
- She put a blanket over the sleeping child.
- He wore an overcoat over his suit.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!