Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng owe owe /əʊ/ (verb) nợ Ví dụ: I'm still owed three days' leave. The country owes billions of dollars to foreign creditors. She still owes her father £3000. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!