pace /peɪs/
(noun)
nhịp độ, tốc độ
Ví dụ:
  • The ball gathered pace as it rolled down the hill.
  • to set off at a steady/gentle/leisurely pace
  • The runners have noticeably quickened their pace.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!