Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng pay pay /peɪ/ (verb) trả tiền Ví dụ: He still hasn't paid me the money he owes me. Her parents paid for her to go to Canada. My company pays well(= pays high salaries). Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!