Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng per cent per cent /pər ˈsent/ (adjective) especially British English phần trăm Ví dụ: House prices rose five per cent last year. a 15 per cent rise in price Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!