performance
/pəˈfɔːməns/
(noun)
sự/màn trình diễn
Ví dụ:
- a performance of Ravel's String Quartet
- a series of performances by the Kirov Ballet
- Please refrain from talking during the performance.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!