phase /feɪz/
(noun)
giai đoạn
Ví dụ:
  • His anxiety about the work was just a passing phase.
  • a critical/decisive phase
  • She's going through a difficult phase.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!