phase /feɪz/
(noun)
giai đoạn
Ví dụ:
  • the initial/final phase of the project
  • The wedding marked the beginning of a new phase in Emma's life.
  • during the first/next/last phase

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!