photograph
/ˈfəʊtəɡrɑːf/
(verb)
chụp ảnh
Ví dụ:
- They were photographed playing with their children.
- She refused to be photographed nude.
- a beautifully photographed book (= with good photographs in it)
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!