piano
/piˈænəʊ/
(noun)
đàn piano
Ví dụ:
- to play the piano
- Alison Evans provided piano accompaniment.
- a sonata for violin and piano
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!