plan
/plæn/

(verb)
lập kế hoạch
Ví dụ:
- A meeting has been planned for early next year.
- to plan for the future
- Everything went exactly as planned.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!