poison /ˈpɔɪzən/
(verb)
gây nhiễm độc, đánh thuốc độc
Ví dụ:
  • Thousands are at risk of being poisoned by fumes from faulty heaters.
  • In the last chapter, she poisons herself with arsenic.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!