policy
/ˈpɒləsi/
(noun)
chính sách (của chính phủ, đảng, công ty...)
Ví dụ:
- a policy document
- The company has adopted a firm policy on shoplifting.
- They have had a significant change in policy on paternity leave.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!