press /pres/
(verb)
ấn, nhấn, ép
Ví dụ:
  • He pressed a handkerchief to his nose.
  • She pressed her face against the window.
  • His body was pressing against hers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!