presumably
/prɪˈzjuːməbli/
(adverb)
có lẽ
Ví dụ:
- Presumably this is where the accident happened.
- I couldn't concentrate, presumably because I was so tired.
- You'll be taking the car, presumably?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!