previous
/ˈpriːviəs/
(adjective)
trước đó
Ví dụ:
- We dealt with this in a previous chapter.
- We had met on two previous occasions.
- No previous experience is necessary for this job.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!