previous
/ˈpriːviəs/
(adjective)
trước đó
Ví dụ:
- The car has only had one previous owner.
- The judge will take into consideration any previous convictions.
- We had met on two previous occasions.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!